A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Chu Văn An
- Tên tiếng Anh: Chu Van An University (CVAUNI)
- Mã trường: DCA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Khu đô thị đại học Phố Hiến – đường Tô Hiệu – P. Hiến Nam – TP Hưng Yên
- SĐT: 0982975599
- Email: chuvanan@cvauni.edu.vn
- Website: http://cvauni.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
- Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT: Từ ngày 15/02/2023đến ngày 30/12/2023.
- Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
- Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy 2023: Trường Đại học Chu Văn An xét tuyển theo 4 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa kết quả học tập THPT (Xét học bạ);
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển dựa kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 15.0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đạt từ 5.0 điểm trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường dự kiến 15.0 điểm gồm điểm ưu tiên, riêng đối với ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật điện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường dự kiến 17.0 điểm gồm điểm ưu tiên.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội áp
- Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2023, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh Giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia, thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 450.000 đồng/ tín chỉ (tương đương 1.450.000 đồng/ sinh viên/ tháng). Lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2022 của Thủ tướng chính phủ. Dự kiến mức học phí năm học 2023-2024 và cảu cả khóa học như sau:
STT | Ngành/ Chương trình | Mã ngành | Học phí/ Sinh viên/ Năm, Năm học 2023-2024 (VNĐ) | Dự kiến học phí / Sinh viên/ Cả khóa học (VNĐ) |
1 | Kế toán | 7340301 | 14.500.000 | 62.100.000 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 14.500.000 | 62.550.000 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14.500.000 | 61.200.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 | A00 D01 A01 C04 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 65 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | |||||
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 65 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | |||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 65 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | |||||
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 80 | A00 A01 D01 C00 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 150 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | |||||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 100 | A00 D01 A01 C04 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 150 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | |||||
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 40 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | |||||
7 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | V00 V01 V02 V03 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | |||||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | A00 D01 A01 C04 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 30 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | |||||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 80 | D01 A01 D14 D10 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 130 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An như sau:
Ngành | Năm 2020 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Luật kinh tế | 13 | 15 | – Xét điểm theo học kỳ: 15,0.
– Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
|
Kiến trúc | 16 | 16 | – Xét điểm theo học kỳ: 15,0.
– Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
|
Công nghệ thông tin | 13 | 15 | 15 | – Xét điểm theo học kỳ: 15,0.
– Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
Kỹ thuật điện | 13 | 15 | – Xét điểm theo học kỳ: 15,0.
– Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
|
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 15 | – Xét điểm theo học kỳ: 15,0.
– Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
|
Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 15 | – Xét điểm theo học kỳ: 15,0.
– Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
Kế toán | 13 | 15 | 15 | – Xét điểm theo học kỳ: 15,0.
– Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 | – Xét điểm theo học kỳ: 15,0.
– Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |